Ba công khai tháng 02/2019

Thứ hai - 08/04/2019 13:28
Biểu mẫu 02
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GIÁO DỤC TP THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MG RẠNG ĐÔNG
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế tháng 02/2019
 Năm học 2018- 2019
Đơn vị tính: trẻ em
STT Nội dung Tổng số trẻ em Mẫu giáo
3-4 tuổi
 
4-5
tuổi
5-6
tuổi
 
I Tổng số trẻ em 232 27 86 119
1 Số trẻ em 2 buổi/ngày 232 27 86 119
  Số trẻ em 1 buổi/ngày 0 0 0 0
2 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 0 0 0 0
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú
tại cơ sở
232 27 86 119
III Số trẻ em được kim tra định kỳ sức khỏe đợt 2 232 27 86 119
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 232 27 86 119
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em 183 22 76 85
1 Số trẻ bình thường 183 22 76 85
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 3 1 1 1
3 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 4 0 1 3
4 Số trẻ thể gầy cờm 0 0 0 0
5 Số trẻ thừa cân 15 1 2 12
6 Số trẻ béo phì 27 3 6 18
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục        
1 Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo 232 27 86 119

                                                                  Hiệp An, ngày 28 tháng 2 năm 2019
                                                                      PHÓ HIỆU TRƯỞNG



                                                                   Nguyễn Thị Thanh Trúc

Biểu mẫu 03
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GIÁO DỤC TP THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MG RẠNG ĐÔNG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
 Năm học 2018 - 2019
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 11 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 11 -
2 Phòng học bán kiên cố 0 -
3 Phòng học tạm 0 -
4 Phòng học nhờ 0 -
III Số điểm trường 2 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 4.708 m2 17.83 m2
  Cơ sờ 1 3.761 m2 15.9 m2
  Cơ sờ 2 947 m2 32.65 m2
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 2.700 m2 10.22 m2
  Cơ sờ 1 2.000 m2 8.47 m2
  Cơ sờ 2 700 m2 24.13 m2
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 98 m2 3.62m2
2 Diện tích phòng ngủ (m2)    
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 12 m2 0,4 m2
4 Diện tích hiên chơi (m2) 20.4 m2 0.75 m2
5 Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) 90m2  
6 Diện tích phòng nghệ thuật (m2) 80 m2 0,34 m2
VII  Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
11 Số bộ/nhóm (lớp)
1
1 Số thiết bị đồ dùng đồ chơi hiện có theo quy định 8 bộ 8/ 8 lớp
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời         26             26/8
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập  (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) 11 11/8
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác   Số thiết bị/nhóm (lớp)
1 Ti vi 14 14/8
2 Nhạc cụ ( Đàn ocgan) 11 11/8
3 Máy photo 2 2/8
5 Catsset 4 4/8
6 Đầu Video/đầu đĩa 1 1/8
7 Bàn ghế đúng quy cách (bộ:1 bàn 2 ghế) 184 184/8
8 Bộ đồ chơi thông minh 9 9/8
9 Bộ màn hình cảm ứng 9 9/8
10 Máy chiếu 1 1/8
11 Bàn nhỏ để máy vi tính 10 10/8
12 Bộ loa âm thanh 1 1/8
 
X   Số lượng (m2)
  Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 9 phòng   9   0,36 m2
2 Chưa đạt chuẩn
vệ sinh*
0   0   0
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
    Không
XI Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XIII Kết nối internet (Cáp quang) x  
XIV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x  
XV Tường rào xây x  
                                                
                                                   Hiệp An, ngày 28 tháng 2 năm 2019
                                                 PHÓ HIỆU TRƯỞNG





                                                Nguyễn Thị Thanh Trúc                      


Biểu mẫu 04
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GIÁO DỤC TP THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MG RẠNG ĐÔNG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018 – 2019 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhânviên 26  0 0   6 6  7  8  6 7  6 10  8   0  0
I Giáo viên  15  0 0  5  5  5  0  5  6  5  8   7  0 0 
1 Nhà trẻ  0  0    0 0  0  0  0  0  0  0  0  0  0  0 
2 Mẫu giáo  15  0 0  5  5 5  0  5  6  5  8   7 0   0
II Cán bộ quản lý  2  0  0  1 1  0   0 0  0  0  0  0   0 0 
1 Hiệu trưởng  0  0    0 0  0  0  0  0  0  0  0  0  0  0 
2 Phó hiệu trưởng 2  0  0   1  1  0  0  0  1  1 2  0  0   0
III Nhân viên  9  0 0   0  0 1   8  1 0  0   0  0 0   0
1 Nhân viên kế toán 1  0  0  0   0  1  0  1 0 0   0 0   0  0
2 Thủ quỹ 0   0 0   0 0  0   0 0   0  0 0   0  0  0
3 Nhân viên y tế  0  0    0 0  0  0  0  0  0  0  0  0  0  0 
4 Cấp dưỡng  5  0 0   0  0 0  5  0  0  0   0  0    0 0 
5 Bảo vệ  2 0   0  0 0   0 2   0 0   0  0  0    0 0 
6 Phục vụ 1 0   0  0 0   0 1 0 0   0  0  0    0 0 
                                                         
                                                      Hiệp An, ngày 28  tháng 2 năm 2019                                               
                                                         PHÓ HIỆU TRƯỞNG

                                                                Nguyễn Thị Thanh Trúc  
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Văn bản mới

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành : 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành : 11/03/2024

293/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

Ngày ban hành : 11/03/2024

202/PGDĐT

Ngày ban hành: 21/02/2024. Trích yếu: Báo cáo kết quả tăng cường ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo

Ngày ban hành : 01/03/2024

212/PGDĐT

Ngày ban hành: 23/02/2024. Trích yếu: Triển khai an toàn thông tin, tham gia môi trường mạng an toàn đối với hoạt động giảng dạy, quản lý giáo dục

Ngày ban hành : 01/03/2024

Thực đơn
Bữa sáng:

- Sữa 
- Soup nui

Bữa trưa:

- Cơm
- Thịt xào bông cải
- Canh: Cá nấu ngót
- Nước tắc

Bữa xế:

- yaourt

Bữa chiều:

- Bánh mì sandwich,hột gà

Thăm dò ý kiến

Bạn chọn hình thức thanh toán không dùng tiền mặt nào để thanh toán các khoản phí quy định của nhà trường?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập2
  • Hôm nay759
  • Tháng hiện tại17,487
  • Tổng lượt truy cập2,292,579
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây