Công khai tháng 9/2016

Thứ hai - 24/04/2017 14:58
NỘI DUNG CÔNG KHAI THÁNG 9/2016
'
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở
giáo dục mầm non

   
STT NỘI DUNG NHÀ TRẺ MẪU GIÁO
I Mức độ về sức khoe mà trẻ đạt được 0 95
II Mức độ về năng lực hành vi mà trẻ đạt được 0 90
III Chương trinh chăm sóc giáo dục mà cơ sở 
giáo dục tuân thủ
0 100
IV Các điều kiện chăm sóc nuôi dưỡng và giáo dục 0 95
 
Chất lượng chăm sóc- giáo dục thực tế
 
Số
TT
Nội dung Tổng số trẻ Mẫu giáo
3-4 tuổi

 
4-5
tuổi
5-6
tuổi
I Tổng số trẻ 297 36 104 157
1 Số trẻ bán trú 262 36 90 136
2 Số trẻ 1 buổi/ngày 14   14  
3 Số trẻ 2 buổi/ngày 20     20
II Số trẻ được tổ chức ăn tại cơ sở 263 36 90 137
III Số trẻ được khám sức khỏe định kỳ đợt 1
– tháng 9/2016
297 36 104 157
IV Số trẻ được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ
tăng trưởng
297 36 104 157
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ 297 36 104 157
1 Kênh bình thường 265 31 93 141
2 Suy dinh dưỡng độ 1 2 0 1 1
4 Thấp còi độ 1 3 0 0 3
5 Thừa cân 18 1 7 10
6 Số trẻ béo phì 10 4 3 3
VI Kết quả chuyên cần 95.60% 95.50% 94.27% 97.05%
VII Kết quả bé ngoan 94.26% 92.36% 95.49% 94.93%
VIII Kết quả giáo dục trẻ        
1 Thực hiện chương trình giáo dục mầm non mới 100%
2 Trẻ thực hiện lễ giáo, hành vi văn minh 85 %
3 Trẻ biết lao động tự phục vụ 90 %
4 Phát huy tính chủ động, tích cực, sáng tạo của trẻ 90 %
 
 
Thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý
và nhân viên


 

 Số
TT 

Nội dung 
Tổng
số
Hình thức tuyển dụng Trình độ đào tạo
 
 Ghi chú 
 Biên chế, hợp đồng trong biên chế Hợp đồng ngòai biên chế  ĐH 
 CĐ 

 
 TC   Dưới TCCN 
   Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý  
và nhân viên
32 21 10 5 8 9 10  
I Giáo viên 17 17   3 5 9    
II Cán bộ quản lý 3 3   2 1      
1 Hiệu trưởng 1 1   1        
2 Phó hiệu trưởng 2 2   1 1      
III Nhân viên 12 3 9   2 1 9  
1 Nhân viên văn thư- Thủ quỹ 1 1     1      
2 Nhân viên kế toán 1 1     1      
4 Cấp Dưỡng 4   4       4  
5 Phục vụ 2   2       2  
6 Bảo vệ 3   3       3  
7 Nhân viên y tế học đường 1 1       1    
   

Thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
Số m2/học sinh
I Tổng số phòng    
1 Số phòng học/số lớp 11  
2 Phòng hành chánh 1  
3 Phòng hiệu trưởng 1  
4 Phòng chức năng 1  
5 Phòng họp 1  
6 Nhà bếp 1  
7 Nhà xe 1  
8 Phòng bảo vệ 1  
9 Nhà vệ sinh 1  
II Số điểm trường 2  
1 Cơ sở 1 8  
2 Cơ sở 2 3  
III Tổng diện tích đất (m2)    
1 Cơ sở 1 3.599m2 12,2m2
2 Cơ sở 2 947m2 12,4m2
IV Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)    
1 Cơ sở 1 2.000m2 6,8m2
2 Cơ sở 2 700m2 9,2m2
V Tổng diện tích các phòng    
1 Diện tích phòng học (m2) 98m2 2,4m2
2 Diện tích phòng hành chánh năng (m2) 49,6m2  
3 Diện tích hiệu trưởng (m2) 42m2  
4 Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) 80m2 2m2
5 Diện tích nhà bếp (m2) 90 m2  
6 Diện tích phòng bảo vệ (m2) 12 m2  
7 Diện tích nhà xe (m2) 55 m2  
8 Diện tích nhà vệ sinh CB-GV-NV(m2) 9 m2  
VI Tổng số máy vi tính đang được sử dụng
phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)
  Số học sinh/bộ
1 Máy vi tinh 12 25 hs/1bộ (1 phòng AN)
VII Tổng số thiết bị   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 11 11/11 (1 phòng AN, 1 phòng họp)
2 Máy Casset 4 4/10
3 Đầu Video/đầu đĩa 1  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 0  
5 Thiết bị khác (Đàn ) 11 11/11 (1 phòng AN)
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích
bình quân/chỗ
VIII Phòng nghỉ cho
học sinh bán trú
- 8 phòng
- Tổng diện tích: 784m2
 
266
 
2,94m2
 
IX Nhà vệ sinh Dùng cho GV-NV Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh
(VS Khép kín)
9 8 4 - 4 12m2 2,4m2 
 
X Điểu kiện sinh hoạt Không
1 Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh  
2 Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)  
3 Kết nối internet (ADSL)  
4 Trang thông tin điện tử (website) của trường mgrangdong.tptdm.edu.com  
5 Tường rào xây  
 
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản mới

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành : 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành : 11/03/2024

293/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

Ngày ban hành : 11/03/2024

202/PGDĐT

Ngày ban hành: 21/02/2024. Trích yếu: Báo cáo kết quả tăng cường ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo

Ngày ban hành : 01/03/2024

212/PGDĐT

Ngày ban hành: 23/02/2024. Trích yếu: Triển khai an toàn thông tin, tham gia môi trường mạng an toàn đối với hoạt động giảng dạy, quản lý giáo dục

Ngày ban hành : 01/03/2024

Thực đơn
Bữa sáng:

- Mì thập cẩm
-  Sữa

Bữa trưa:

- Cơm
- Đậu hũ nhồi thịt,sốt cà
- Canh: Bầu nấu tôm tươi
- Thanh long

Bữa xế:

- yaourt

Bữa chiều:

- Cháo gấc phô mai

Thăm dò ý kiến

Bạn chọn hình thức thanh toán không dùng tiền mặt nào để thanh toán các khoản phí quy định của nhà trường?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập5
  • Hôm nay711
  • Tháng hiện tại18,968
  • Tổng lượt truy cập2,314,036
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây