STT | Nội dung | Mẫu giáo |
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được | - Trẻ đảm bảo có sức khỏe bình thường về cân nặng và chiều cao đạt 95 % trở lên |
II | Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện | - Chương trình Giáo dục mầm non hiện hành do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. |
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển | - Biết tự kiểm soát được hành vi của bản thân. - Thực hiện được các vận động cơ bản, tự tinh, khéo léo - Có những hiểu biết về tự nhiên, xã hội. - Nói rõ ràng mạch lạc, nhận biết được 29 chữ cái. - Biết quan tâm,chia sẻ và có hành vi ứng xử phù hợp với con người, môi trường. - Yêu thích cái đẹp và tạo được những sản phẩm đơn giản. |
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non | - Có đủ phòng học - Có đủ thiết bị, đồ dùng vui chơi học tập ( theo thông tư 02/2010/TT-BGDĐT ) - Trình độ giáo viên đạt chuẩn trở lên. |
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Mẫu giáo | ||
3-4 tuổi |
4-5 tuổi |
5-6 tuổi |
|||
I | Tổng số trẻ em | 238 | 27 | 90 | 121 |
1 | Số trẻ em 2 buổi/ngày | 238 | 27 | 90 | 121 |
Số trẻ em 1 buổi/ngày | |||||
2 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú tại cơ sở |
238 | 27 | 90 | 121 |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe đợt 1 | 238 | 27 | 90 | 121 |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 238 | 27 | 90 | 121 |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | 177 | 24 | 74 | 79 |
1 | Số trẻ bình thường | 177 | 24 | 74 | 79 |
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 5 | 1 | 3 | 1 |
3 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 4 | 0 | 1 | 3 |
4 | Số trẻ thể gầy cờm | 3 | 0 | 1 | 2 |
5 | Số trẻ thừa cân | 23 | 1 | 2 | 20 |
6 | Số trẻ béo phì | 26 | 1 | 9 | 16 |
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | ||||
1 | Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo | 238 | 27 | 90 | 121 |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 11 | Số m2/trẻ em |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | 11 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | - |
3 | Phòng học tạm | 0 | - |
4 | Phòng học nhờ | 0 | - |
III | Số điểm trường | 2 | - |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 4.708 m2 | 17.83 m2 |
Cơ sờ 1 | 3.761 m2 | 15.9 m2 | |
Cơ sờ 2 | 947 m2 | 32.65 m2 | |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 2.700 m2 | 10.22 m2 |
Cơ sờ 1 | 2.000 m2 | 8.47 m2 | |
Cơ sờ 2 | 700 m2 | 24.13 m2 | |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | ||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 98 m2 | 3.62m2 |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | ||
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 12 m2 | 0,4 m2 |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 20.4 m2 | 0.75 m2 |
5 | Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) | 90m2 | |
6 | Diện tích phòng nghệ thuật (m2) | 80 m2 | 0,34 m2 |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
11 | Số bộ/nhóm (lớp) 1 |
1 | Số thiết bị đồ dùng đồ chơi hiện có theo quy định | 8 bộ | 8/ 8 lớp |
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 26 | 26/8 |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) | 11 | 11/8 |
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác | Số thiết bị/nhóm (lớp) | |
1 | Ti vi | 14 | 14/8 |
2 | Nhạc cụ ( Đàn ocgan) | 11 | 11/8 |
3 | Máy photo | 2 | 2/8 |
5 | Catsset | 4 | 4/8 |
6 | Đầu Video/đầu đĩa | 1 | 1/8 |
7 | Bàn ghế đúng quy cách (bộ:1 bàn 2 ghế) | 184 | 184/8 |
8 | Bộ đồ chơi thông minh | 9 | 9/8 |
9 | Bộ màn hình cảm ứng | 9 | 9/8 |
10 | Máy chiếu | 1 | 1/8 |
11 | Bàn nhỏ để máy vi tính | 10 | 10/8 |
X | Số lượng (m2) | |||||
Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | |||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 9 phòng | 9 | 0,36 m2 | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
0 | 0 | 0 |
Có | Không | ||
XI | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XIII | Kết nối internet (Cáp quang) | x | |
XIV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x | |
XV | Tường rào xây | x |
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhânviên | 28 | 0 | 0 | 6 | 7 | 7 | 8 | 7 | 8 | 6 | 10 | 8 | 0 | 0 | |
I | Giáo viên | 16 | 0 | 0 | 5 | 5 | 6 | 0 | 6 | 6 | 5 | 8 | 8 | 0 | 0 |
1 | Nhà trẻ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Mẫu giáo | 16 | 0 | 0 | 5 | 5 | 6 | 0 | 6 | 6 | 5 | 8 | 8 | 0 | 0 |
II | Cán bộ quản lý | 2 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Hiệu trưởng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 |
III | Nhân viên | 10 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 8 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Nhân viên kế toán | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Thủ quỹ | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Nhân viên y tế | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Cấp dưỡng | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Bảo vệ | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Phục vụ | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành : 11/03/2024
Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024
Ngày ban hành : 11/03/2024
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức
Ngày ban hành : 11/03/2024
Ngày ban hành: 21/02/2024. Trích yếu: Báo cáo kết quả tăng cường ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo
Ngày ban hành : 01/03/2024
Ngày ban hành: 23/02/2024. Trích yếu: Triển khai an toàn thông tin, tham gia môi trường mạng an toàn đối với hoạt động giảng dạy, quản lý giáo dục
Ngày ban hành : 01/03/2024